Que hàn điện N46 – VD

Que hàn điện N46 – VD

Hàn kết cấu thép Cacbon thấp như: Vỏ tầu, bồn chứa … Mối hàn không ngậm xỉ, rỗ khí, chịu va đập, chịu mỏi uốn tốt. Kim loại mối hàn rất ít tạp chất. Hệ số đắp cao.

Tiêu chuẩn áp dụng

  • QCVN 21:2010/BGTVT MW2
  • ASME/AWS A5.1 E6013
  • EN ISO 2560-A-E 35 2 RA
  • JIS: D4303

Đặc điểm – ứng dụng: 

  • N46-VD là loại que hàn thuộc nhóm vỏ bọc Ilmenit nên mối hàn không bị rỗ khí, không ngậm xỉ, xỉ dòn dễ bong. Mối hàn được tinh luyện tốt nên rất dẻo dai và chịu mỏi uốn tốt, que có hệ số đắp cao. Có thể hàn được ở mọi tư thế.
  • Phù hợp để hàn thép carbon thấp chịu tải trọng từ 430 ~ 490 Mpa như: Các kết cấu thép cán,vỏ tàu, bồn chứa …

Thành phần hóa (%):

C Mn Si P S
Yêu cầu Không quy định ≤ 0.035 ≤0.03
Đạt được 0.07 0.47 0.11 0.034 0.015

Cơ tính kim loại mối hàn:

Độ bền chảy
(Mpa)
Độ bền đứt
(Mpa)
Độ dãn dài
(%)
Độ dai va đập
(J)
Góc uốn;
Yêu cầu ≥ 331 ≥ 414 ≥ 22 00C: ≥ 47 Không yêu cầu
Đạt được 390 480 27 00C: 80,
tphòng: 110
1500

Hướng dẫn sử dụng:

  • Làm sạch dầu, mỡ bụi bẩn trước khi hàn.
  • Nếu que hàn bị ẩm thì sấy ở 70 ~100 C trong thời gian 30 ~60 phút trước khi hàn.
  • Gia công mép hàn theo đúng quy phạm.
  • Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
  • Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC ±
  • Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Đường kính (mm) Φ 2.5 Φ 3.2 Φ 4.0 Φ 5.0
Chiều dài (mm) 300 350 400 400
Cường độ dòng điện (A) Hàn bằng 70 ~90 120 ~140 160 ~210 210 ~250
Hàn đứng & hàn trần 60~80 90 ~120 130 ~180 180 ~230

Chứng nhận bởi: VR, LR, NK