Dây hàn W49-VD

Dây hàn W49-VD

Hàn MAG , MIG thép Cacbon thấp chịu tải trọng đến 550 Mpa Thích hợp cho: Công nghiệp chế tạo Ô tô, xe, máy, tầu thuyền… Mối hàn rất dẻo dai, chịu áp lực ở -200C. Năng suất hàn cao, có thể hàn được ở mọi tư thế. Có loại cuộn nhỏ 15 [20] kg và loại thùng 250[300]kg

Tiêu chuẩn áp dụng: 

  • ASME/AWS A5.18 ER70S – 6
  • EN 440GrSi1
  • JIS: YGW12

Đặc điểm – ứng dụng: 

  • W49 – VD là loại dây hàn mạ đồng, hàn với khí bảo vệ COhoặc hỗn hợp Ar – CO2 . Sử dụng cho máy hàn bán tự động hoặc tự động (robot). Mối hàn có độ ngấu sâu, độ dẻo dai cao, chịu áp lực ở âm 200C
  • Thích hợp để hàn thép carbon thấp và hợp kim thấp, chịu tải trọng từ 490~ 550 Mpa như: Công nghiệp chế tạo Ô tô, xe, máy, tầu thuyền, kết cấu chịu áp lực…
  • Năng suất hàn cao hơn sử dụng que hàn hoặc hàn TIG. Có thể hàn được ở mọi tư thế.

Thành phần hóa của dây hàn (%):

C Mn Si P S Cu
Yêu cầu 0.06~0.15 1.4~1.85 0.8~1.1 ≤ 0.025 ≤0.03 ≤0.5
Đạt được 0.07 1.5 0.9 0.015 0.012 0.24

Cơ tính kim loại mối hàn:

Độ bền chảy
(Mpa)
Độ bền đứt
(Mpa)
Độ dãn dài
(%)
Độ dai va đập
(J)
Bền uốn
Yêu cầu ≥ 400 ≥ 490 ≥ 22 -29 0C: ≥ 27 Không yêu cầu
Đạt được 430 520 29 -200C: 120 1500

Hướng dẫn sử dụng:

  • Làm sạch dầu, mỡ bụi, bẩn trước khi hàn,
  • Gia công mép hàn theo đúng quy cách,
  • Lựa chọn dòng hàn, điện áp phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh,
  • Giữ khoảng cách từ vật hàn tới vòi phun khí từ 5~15 mm,
  • Khí hàn phải đạt tiêu chẩn, không lẫn hơi nước, oxi…
  • Thông gió buồng hàn để tránh ngạt do khí CO2,
  • Che chắn vùng hàn để tránh O2 tiếp cận bể hàn gây bắn nổ,

Kích thước, quy cách dây và dòng điện sử dụng:

Đường kính Ø 0.8 Ø 0.9 Ø 1.0 Ø 1.2 Ø 1.6
Dòng điện hàn (A) Hàn bằng 50~150 80~200 100~250 150~300 200~450
Hàn đứng, trần 50~100 60~150 80~200 120~250 150~300
Điện thế hàn (V) 20~21 20~22 22~24 23~25 25~28
Quy cách (kg) Cuộn 15[20] 15[20] 15[20] 15 [20] 15[20]
Thùng 250[300] 250[300] 250[300] 250[300] 250[300]

Chứng nhận bởi: VR, LR, NK, RS