THUỐC HÀN CAMEL CM143
THUỐC HÀN CAMEL CM143
TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN:
– Tiêu chuẩn: AWS A5.17 F6A2-EL12 và AWS A5.17 F7A2-EM12K
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
– Thuốc hàn hồ quang chìm Camel CM143 được sản xuất theo công nghệ của hãng OERLIKON trên dây chuyền thiết bị hiện đại và có chất lượng ổn định.
– CM143 là loại thuốc hàn thiêu kết Fluor – Calcium – Silicate. Trong quá trình hàn ngoài chức năng bao phủ bảo vệ mối hàn, thuốc hàn còn bổ sung một lượng Silic và Mangan thích hợp để nâng cao cơ tính mối hàn.
– Thuốc hàn CM143 khi hàn sinh ra ít xỉ làm giảm thiểu tiêu hao.
– Có thể hàn được dòng điện DC hoặc AC và cho phép hàn tốc độ cao, hình thức mối hàn đẹp, ổn định hồ quang và xỉ dễ bong.
– Thuốc hàn CM143 được nung sấy ở nhiệt độ trên 850OC do đó đã khử triệt để nước phân tử đảm bảo cho mối hàn không bị rỗ khí, lượng Hydro tồn dư trong mối hàn thấp tạo cho mối hàn có độ dẻo dai cao.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Trọng lượng tịnh bao (Kg) |
25 |
CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Loại dây hàn | Giới hạn Bền
(Mpa) |
Giới hạn Chảy
(MPa) |
Độ giãn dài(%) | Độ dai va đập
( J ) |
EL12(F6A2) | 420 ( min ) | 340 (min) | 22 ( min ) | 50(min)/ -20OC |
EM12K(F7A2) | 500 (min) | 410 (min) | 30 ( min ) | 60(min)/ -20OC |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%):
Loại dây hàn | C | Si | Mn |
EL12 | 0.05-0.10 | 0.35-0.50 | 1.2-1.5 |
EM12K | 0.05-0.10 | 0.35-0.50 | 1.4-1.6 |
Độ hạt: từ 10 ~ 40mechs
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
– Khi thuốc hàn ẩm, hàn bị khói, bắn toé và không ổn định, sỉ khó bong nên cần tiến hành sấy thuốc trước khi hàn.
– Bảo quản thuốc hàn nơi khô ráo, bao gói kín tránh bụi, ẩm ướt, tránh làm thủng rách bao bì của thuốc hàn.
– Luôn duy trì lượng thuốc bảo vệ đúng chủng loại theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.