Bình tích khí 50 – 50.000 lít
1. Thông số kỹ thuật của bình tích khí 50 lít đến 10000 lít
-Dung tích: 50 lít đến 50000 lít (thiết kế theo yêu cầu của khách hàng)
– Áp suất làm việc: 8 bar
-Áp suất kiểm định: 10 bar (Bình áp cao theo yêu cầu)
-Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C
-Đặc điểm cấu tạo bình tích khí: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
-Ứng dụng: chứa khí nén áp suất đến 40 bar (tùy yêu cầu sử dụng).
-Vật liêu chế tạo bình tích khí: Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)
-Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8366:2010
-Công nghệ hàn: hàn hồ quang.
– Có cửa thăm thuận tiện
-Công nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉ.
-Đường ống khí vào và ra: nối ren hoặc bích (kích thước theo yêu cầu)
BẢNG THÔNG SỐ BÌNH TÍCH KHÍ NÉN TỪ 50 LÍT ĐẾN 10000 LÍT
TT | Thể tích (Lít) | Chiều cao (mm) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Áp Lực làm việc (Bar) | Áp Lực thiêt kế (Bar) |
1 | 50 | 1000 | 300 | 6 | 8 | 10 |
2 | 100 | 1300 | 400 | 6 | 8 | 10 |
3 | 260 | 1500 | 450 | 6 | 8 | 10 |
4 | 360 | 1500 | 500 | 6 | 8 | 10 |
5 | 500 | 2100 | 600 | 6 | 8 | 10 |
6 | 1000 | 2200 | 850 | 6 | 8 | 10 |
7 | 1500 | 2300 | 1050 | 8 | 8 | 10 |
8 | 2000 | 2800 | 1050 | 8 | 8 | 10 |
9 | 3000 | 3000 | 1250 | 10 | 8 | 10 |
10 | 5000 | 3050 | 1600 | 12 | 8 | 10 |
11 | 6000 | 3550 | 1600 | 12 | 8 | 10 |
12 | 8000 | 4100 | 1700 | 12 | 8 | 10 |
13 | 10000 | 4200 | 1900 | 12 | 8 | 10 |
2.Các phụ kiện đi kèm bình tích khí
-Van an toàn
-Đồng hồ hiển thị áp suất bình thíích k
-Van xả nước ở đáy bình
3.Bảo hành bình tích khí nén
-Bảo hành 03 năm đối với thân vỏ
-Bảo hành 01 năm với các phụ kiện
-Tem kiểm định có giá trị trong 02 năm
4.Chính sách giao hàng
-Miễn phí vận chuyển trong Hà Nội
-Hỗ trợ vận chuyển các tỉnh miền bắc
5.Liên hệ mua bình tích khí
Để được tư vấn và có mức giá tốt nhất đối với bình tích khí nén, quý khách vui lòng liên hệ: